Kim loại tùy chỉnh Ti Giá Gr1 Gr2 Gr4 Gr5 Tấm titan Tấm cuộn
BT1-00,BT1-0,BT1-2, v.v.
TA0,TA2,TA3,TA5,TA6,TA7,TA9,TA10,TB2,TC1,TC2,TC3,TC4, v.v.
Kích cỡ:
T 0.5-5.0mm x W1000mm x Dài 2000-3500mm
T 6.0- 30mm x W1000-2500mm x Dài 3000-6000mm
T 30- 80mm x W1000mm x Dài 2000mm
cấp | Độ bền kéo (tối thiểu) | Độ bền (tối thiểu) | Độ giãn dài (%) | ||
ksi | MPa | ksi | MPa | ||
1 | 35 | 240 | 20 | 138 | 24 |
2 | 50 | 345 | 40 | 275 | 20 |
5 | 130 | 895 | 120 | 828 | 10 |
7 | 50 | 345 | 40 | 275 | 20 |
9 | 90 | 620 | 70 | 438 | 15 |
12 | 70 | 438 | 50 | 345 | 18 |
Đặc điểm tấm titan
1. Tấm titan là bề mặt của màng oxit tương đương với chất giải phóng chống mài mòn lâu dài tốt, việc sử dụng tấm titan để tiết kiệm chất tách, do đó dễ bóc tấm, loại bỏ quá trình xử lý trước quá trình, Bảng nhẹ hơn tấm đồng.
2. Tuổi thọ của tấm titan cao hơn tấm đồng gấp 3 lần, theo điều kiện hoạt động lên tới 10 đến 20 năm
3. Với tấm titan làm bằng cấu trúc tinh thể đồng điện phân dày đặc, bề mặt nhẵn, chất lượng tuyệt vời.